Từ vựng tiếng Anh: Các giai đoạn của tình yêu. Trong cuộc sống hàng ngày, đôi khi chúng ta thường kể cho nhau nghe về những mối quan hệ, tình cảm của mỗi người. Hôm nay, bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Anh phổ biến về các giai đoạn trong tình
Thất tình tiếng Anh là lovelorn chỉ sự thất bại trong chuyện tình cảm, tình yêu. Thất tình là trạng thái đau khổ buồn chán khi tình cảm của mình không được đối phương đáp lại hoặc tệ hơn là bị từ chối thẳng thừng. Khi bị thất tình, người ta có cảm giác cô đơn, lẻ loi, đau khổ, u uất và tuyệt vọng trong tình yêu.
2. Từ vựng thường dùng để viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh. Dưới đây là các từ vựng thông dụng sẽ hỗ trợ các bạn khi viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh. Xem thêm: Bài viết về một trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh. 3. Mẫu bài viết về
Tình yêu tiếng Anh là LOVE phát âm là /lʌv/. Đây là từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng để bày tỏ một tình cảm sâu sắc, dịu dàng, nồng nàn của bản thân. Bạn có thể sử dụng love để bày tỏ tình yêu của mình với một ai đó, với một sở thích, một đồ vật hay bất cứ một điều gì đó.
Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다 Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em 나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가되고 싶어요. Anh muốn là người làm em hạnh phúc. 나는 당신에게 당신을 위해 내 모든 사랑을 보유하고 CO 선물을 보냈습니다. 그러나 우체부가 나를 도울 수 없습니다, 그는 말했다 : "그것은 너무 큰 아들입니다".
cash. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ This time, the ogress ate the crown-less ogre. This tells a similar tale of a pregnant woman desiring some parsley from the garden of an ogress, getting caught, and having to promise the ogress her baby. Finally, however, the ogress realized they had fled. The ogress transformed herself into a human being, a pleasant-looking woman, and brought the twelve sisters to her home. All the time he is trapped by the ogress he thinks of his loved one, and he can feel her presence, a torment he is unable to forget. có tính chất thủy tinh tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
không bao giờ có thể đem ra cân đo, đong đếm, như là vật chất thông your loving heart vibrates, the love that flows out of you is never able to be measured, measured, as ordinary nên, rung động tình yêu mới là cái mà tâm hồn bạn muốn sáng tạo ra mãi mãi trong đời vào cuộc sốngtrung lưu, cuối cùng tôi đã khám phá ra rằng luật hấp dẫn có nghĩa là sống trong rung động tình into midlife,Ví dụ; Tâm hồn bạn sáng tạo ra một dạng rung động tình yêu, tức thì các rung động này sẽ thu hút một số năng lượng tình yêu tương thích ứng với sựrung động đó, đưa về với trái tim example Your soul creates a kind of vibration of love, which immediately attracts some of the love energy that corresponds to that vibration, bringing it back to your từ những rung động tình yêu nó có thể truy cập năng lượng từ các dải tần số cao và mọi rung động tình yêu phần lớn đều dựa vào nền tảng ý thức ánh from the lovevibrations, it can access energy from the high frequency bands and all the love vibrations are largely based on the light-based có thể tưởng tượng năng lượng tình yêu đối với rung độngtình yêu của tâm hồn, tương tự như nguồn nhiên liệu cháy trong động cơ chiếc xe nhằm giúp cho chiếc xe vận can imagine the energy of love for the soul's love vibration, similar to the fuel that burns in the car's engine to help the car thực tế, các dải tần số rung động tạo nên sợ hãi hayIn fact,the vibrating frequency bands that create fear or any emotional vibrations are derived from love, because the true nature of the soul is con cá voi giữ sự rung động của tình yêu trong các tế bào của cơ thể vật lý của chúng, trong cơ thể năng lượng của chúng và trong nhận thức tâm linh của whales hold the vibration of love in the cells of their physical bodies, in their energy bodies, and in their spiritual tôi cam kết sâu sắc để giữ sự rung động của tình yêu và trung tâm trên hành tinh này, thường gây bất lợi cho chúng tôi khi chúng tôi đi trên con đường một cách vô are deeply committed to holding the vibration of love and heart-centeredness on this planet, often to our frequent detriment when we walk the path teachings attracted many due to the high amount of Light/Love vibrations;Nhưng nhìn chung tất cả mọi hoạt động tạo nên những rung động của tâm hồn phần lớn đềuBut in general, all the activities that make up the vibrations of thesoul are largely based on two main vibrational frequencies love and tự như vậy, tình yêu là tần số rung động được tạo ra từ chính tâm hồn bạn, ngay trong trái tim bạn biết đấy, tình yêu là rung động của tâm hồn, mỗi nhịp đập của trái tim khi bạn yêu thương là không hề giống nhau, nói chính xác hơn là mỗi lần bạn biểu hiện tình yêu trong mỗi hoàn cảnh là hoàn toàn khác you know, love is the vibration of the heart, every heartbeat when you love is not the same, more precisely, every time you express love in each situation is completely different trong những điều tôi thích nhất về Lush là nó là một vibrator bên trong, làm cho nó mạnhOne of the things I like most about the Lush is that it's an internal vibrator,making it three to four times more powerful than most love eggs, vibrating panties and bullet Kim và sao Hỏa sẽ không xuất hiện gần nhau như vậy nữa trong những năm tiếp theo, cả 2 sẽ được thấm nhuần một làn sóngVenus and Mars, the cosmic lovers won't be this close again for years to come and together, the two will beinstilling a huge wave of consciousness surrounding love and the vibration of hiện diện của Thạch Anh Hồng trong phòng của bạn tạo ra một môi trường rung động với năng lượng cao của tình yêu để bạn có thể cảm thấy đẹp và thoải mái trong làn da của chính presence of rose quartz in your room creates an environment vibrating at a high energy of love so you can feel beautiful and comfortable in your own chúng ta được thanh lọc,When we are cleared of wounds and vibrating in the frequency of love, we attract more cả các bạn có thể đạt được 100% cấutrúc tế bào tinh thể, rung động với hình thái cao hơn của tình yêu và vẫn có thể nhìn thấy những người không tham gia vào trong thế giới của ánh sáng cao hơn của in all you canreach the 100% crystalline cellular structure, vibrate a higher form of Love and still be visible to others who do not partake in your kind of world of higher thường khi tâm hồn bạn muốn yêu, nó phải rung động để truy cập nguồn năng lượng tình yêu thuần khiết sau đó nó mới có thể biểu hiện nguồn tình yêu đó lên bề mặt cuộc when your soul wants to love, it must vibrate to gain access to pure love energy then it can manifest that source of love on the surface of cũng có thể gửi năng lượng này ra,You can also just send this energy được“ sự sống” thực sự là is touched by love begins to perceive what“life” really is. được“ sự sống” thực sự là is moved by love begins to perceive what“life” really cả những người từng rung động vì tình yêu đích thực đều biết rằng tình yêu sẽ để lại những dấu vết vĩnh viễn trong trái tim person, who has been moved by GENUINE LOVE, knows that it leaves enduring traces upon the human kỷ niệm lần thứ năm mươi cuộc gặp gỡ diễn đàn được tổ chức bởi Giám hạt Opus Dei, chúng con một lần nữa đangđến với Kinh Thành Muôn Thuở rung động bởi tình yêu đối với Thiên Chúa, đối với Giáo hội, và đối với Giáo the fiftieth anniversary of this university encounter organized by the Prelature of Opus Dei,you once again are coming to the Eternal City moved by love for God, the Church, and the lại, lòng thương xót của Thiên Chúa không phải là một ý tưởng trừu tượng, nhưng là một thực tại cụ thể màqua đó Người mạc khải tình yêu của Người như của một người cha hay một người mẹ, rung động đến tận những sâu thẳm của tình yêu dành cho con cái short, the mercy of God is not an abstract idea, but a concrete reality with whichGod reveals his love as of that of a father or a mother, moved to the very depths out of love for their child.
Written By FindZonyêu tinh * dtừ- ogre; ogress; sprite; succubus; poltergeist Liên QuanQuẳng bỏ tiếng Anh là gì?Dung dịch axit để tẩy tiếng Anh là gì?Hư vị tiếng Anh là gì?Ống niệu tiếng Anh là gì?Hội đồng nhân sĩ tiếng Anh là gì?Lòi tói tiếng Anh là gì?Cây dại tiếng Anh là gì?Người ưa nhục dục tiếng Anh là gì?Túi lưới tiếng Anh là gì?Phòng khách lớn tiếng Anh là gì?About Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung Interactions
Trong tình yêu cũng có rất nhiều các từ và cụm từ tiếng Anh riêng biệt được sử dụng để diễn tả theo giai đoạn và thổ lộ tình cảm với nhau. Hãy cùng PREP khám phá 35+ từ vựng tiếng Anh về tình yêu thông dụng, kèm theo ví dụ và bài tập chi tiết ở bài viết dưới đây nhé! 35+ từ vựng tiếng Anh về tình yêu ngọt ngào I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tình yêu 1. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu Giai đoạn tìm hiểu Trong giai đoạn tìm hiểu, PREP sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Anh về tình yêu thông dụng sau đây Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ To chat somebody up bắt đầu để ý và bắt chuyện với đối phương Jenny chatted John up last night. Jenny bắt đầu để ý John tối qua. To flirt with somebody tán tỉnh đối phương người mà bạn cảm thấy bị thu hút John has flirt with Anna for 2 years. John đã tán tỉnh Anna suốt 2 năm qua. A flirt người thích tán tỉnh người khác phái Sara is a compulsive flirt. Sara là một người thích tán tỉnh. A blind date một cuộc hẹn hò được sắp đặt trước với người mà bạn có ý muốn xây dựng tình cảm nhưng bạn chưa gặp trước đó Martin prepared a blind date. Martin đã chuẩn bị một cuộc hẹn hò. 35+ từ vựng tiếng Anh về tình yêu ngọt ngào 2. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu Giai đoạn đang yêu Ở giai đoạn đang yêu, chúng ta lại có một số các từ vựng tiếng Anh về tình yêu khác để diễn tả sự nồng nhiệt và say đắm như sau Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ To be smitten with somebody yêu say đắm John is smitten with Anna. John yêu say đắm Anna. To fall for somebody thật sự yêu ai đó Sara falls for her classmate. Sara thật sự yêu người bạn cùng lớp của cô. Fall madly in love with yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi Martin falls madly in love with Anna. Martin yêu cuồng nhiệt Anna. Love each other unconditionally yêu nhau vô điều kiện Sara and John loved each other unconditionally when they were young. Sara và John từng yêu nhau vô điều kiện thời họ còn trẻ. The love of one’s life người tình của đời một ai đó Hanna is the love of Peter’s life. Hanna là tình yêu của cuộc đời Peter. Make a commitment hứa hẹn John made a commitment with Hanna when he married her. John hứa hẹn với Hanna khi anh ta cưới cô ấy. Accept one’s proposal chấp nhận lời đề nghị của ai ở đây là chấp nhận lời cầu hôn Hanna accepted John’s proposal and married him. Hanna chấp nhận lời cầu hôn của John và cưới anh ấy. To take the plunge làm đính hôn/làm đám cưới Harry and Jim has just taken the plunge last weekend. Harry và Jim mới đính hôn cuối tuần trước. 35+ từ vựng tiếng Anh về tình yêu ngọt ngào 3. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu Giai đoạn kết thúc Cuối cùng, ở giai đoạn kết thúc lại có một số từ vựng về tình yêu tiếng Anh mà chúng ta thường xuyên sử dụng đó là Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ Be having a domestic cãi nhau John and Hanna were having a domestic last night. John và Hanna cãi nhau tối qua. Have an affair with someone ngoại tình Harry has an affair with a colleague. Harry ngoại tình với một đồng nghiệp. Lovesick tương tư, đau khổ vì yêu She lovesicks after breaking up with John. Cô ấy đau khổ vì tình yêu sau khi chia tay với John. To break up with somebody chia tay với ai đó have blazing rows họ có những cuộc cãi vã lớn tiếng Hanna’s parents have blazing rows. Bố mẹ của Hanna có cuộc cãi vã lớn tiếng. be playing away from home anh/cô ấy quan hệ lén lút với người khác Sara is playing away from home with a man older than her. Sau ra lén lút quan hệ với một người đàn ông hơn tuổi. To dump somebody bỏ rơi người mình yêu mà không báo trước Harry is so bad! He dumped his girlfriend. Harry thật tệ! Anh ta đã bỏ rơi bạn gái. 35+ từ vựng tiếng Anh về tình yêu ngọt ngào 4. Một số từ/cụm từ vựng tiếng Anh về tình yêu thông dụng Bên cạnh đó, hãy cùng PREP liệt kê một số từ vựng tiếng Anh về tình yêu thông dụng khác trong bảng dưới đây nhé Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ Adultery ngoại tình Peter committed adultery. Peter đã phạm tội ngoại tình. Arrange/plan a wedding chuẩn bị/lên kế hoạch một lễ cưới Anna and John are planning their wedding. Anna và John đang lên kế hoạch cho lễ cưới của họ. Be/go on honeymoon with your wife/husband đi nghỉ tuần trăng mật với vợ/chồng Peter went on honeymoon with his wife. Peter đi nghỉ tuần trăng mật với vợ anh ấy. Bride cô dâu John and Anna are groom and bride in this wedding. John và Anna là chú rể và cô dâu trong đám cưới này. Groom chú rể Call off/cancel/postpone your wedding hủy/hoãn lễ cưới Jenny cancel her wedding because of some problems. Jenny hủy lễ cưới vì một số vấn đề. Celebrate your first wedding anniversary ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cưới Kathy and her husband celebrate their first anniversary. Kathy và chồng cô ấy kỷ niệm một năm ngày cưới. Congratulate/toast/raise a glass to the happy couple chúc mừng/uống mừng/nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc We raise a glass to happy couple. Chúng tôi nâng ly chúc mừng hạnh phúc của cặp đôi. Divorced ly dị Anna’s parents are divorced now. Hiện tại bố mẹ của Anna đã ly dị. Have/enter into an arranged marriage có một cuộc hôn nhân được sắp đặt Sara has an arranged marriage with a stranger. Sara có một cuộc hôn nhân đã sắp đặt với một người lạ. 5. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu Cách xưng hô Trong tình yêu, các cặp đôi còn có cách xưng hô đặc biệt thể hiện sự ngọt ngào. Hãy cùng xem từ vựng tiếng Anh về tình yêu khi xưng hô nữa nào! Từ vựng Ý nghĩa Baby bé cưng, bảo bối Darling/Honey anh/em yêu Kitty mèo con My one and only người yêu duy nhất My sweetheart người tình ngọt ngào My true love tình yêu đích thực đời tôi The love of one’s life tình yêu vĩnh cửu My boo người dấu yêu My man/my boy chàng trai của tôi My woman/my girl cô gái của tôi II. Những từ viết tắt tiếng Anh về tình yêu Ngoài ra, còn có một số từ viết tắt thông dụng trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về tình yêu mà bạn không nên bỏ qua sau đây Từ vựng Ý nghĩa Bf/gf boyfriend/girlfriend bạn trai/bạn gái hugs and kisses ôm và hôn love you with all my heart yêu anh/em bằng cả trái tim Bae before anyone else cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai chỉ sự ưu tiên Ex chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương first and truest husband người chồng đầu tiên và thân cận nhất long-term relationship mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết would like to meet khi 2 người mong muốn gặp mặt. III. Bài tập từ vựng tiếng Anh về tình yêu Sau khi đã học một loạt các từ vựng tiếng Anh về tình yêu ở trên, chúng mình cùng bắt tay vào làm một số bài sau nhé Bài tập Chọn đáp án đúng từ vựng tiếng Anh về tình yêu Khi xưng hô trong tình yêu, “Darling” có nghĩa là gì? A. Anh yêu/em yêu B. Bạn trai C. Bạn gái D. Tình tay ba Từ nào sau đây có nghĩa là “phải lòng” A. kiss B. break up C. fall in love D. love triangle Từ nào sau đây có nghĩa là “ngoại tình” A. boyfriend B. lovelorn C. adultery D. darling “Lovesick” có nghĩa là gì? A. đau khổ vì tình yêu B. yêu mãnh liệu C. rơi vào lưới tình D. chia tay Từ nào sau đây có nghĩa là “chia tay” A. Break down B. Break through C. Break in D. Break up Trong từ vựng tiếng Anh về tình yêu, từ viết tắt “Ex” có nghĩa là A. Người yêu cũ B. Ví dụ C. Bạn trai D. Bạn gái Đáp án A C C A D A Trên đây, PREP đã tổng hợp đầy đủ kèm theo ví dụ chi tiết của 35+ từ vựng tiếng Anh về tình yêu rồi đó! Nếu như còn điều gì thắc mắc thì bạn hãy để lại bình luận dưới đây để chúng mình giải đáp nhé! Đánh giá bài viết hữu ích Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 10/06/2023 Vạn vật trên trái đất đều được sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy nên,...
Hòa chung vào không khí ngày lễ tình nhân Valentine đang đến gần. Trong bài viết này, xin gửi bạn toàn bộ từ vựng tiếng Anh tình yêu trong các giai đoạn yêu. Sau đây mời các bạn cùng tìm hiểu để bổ sung thêm vào kho từ vựng tiếng Anh của mình nhé! Nội dung chính 1. Từ vựng tiếng Anh tình yêu giai đoạn bắt đầu làm quen/ tìm hiểu vựng tiếng Anh tình yêu giai đoạn đang yêu 3. Từ vựng tiếng Anh tình yêu giai đoạn kết thúc 4. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh tình yêu thường gặp 1. Từ vựng tiếng Anh tình yêu giai đoạn bắt đầu làm quen/ tìm hiểu to chat somebody up mở màn chú ý và bắt chuyện với đối phương to flirt with somebody tán tỉnh đối phương người mà bạn cảm thấy bị thu hút a flirt người thích tán tỉnh người khác pháia blind date = một cuộc hẹn hò được sắp xếp trước với người mà bạn có ý muốn kiến thiết xây dựng tình cảm nhưng bạn chưa gặp trước đólonely hearts những mẫu tự ra mắt nhỏ trên báo, tạp chí hoặc internet về người mà bạn muốn làm quen . Các từ vựng tiếng Anh tình yêu trong các giai đoạn trong tình yêu vựng tiếng Anh tình yêu giai đoạn đang yêu to be smitten with somebody yêu say đắmto fall for somebody thật sự yêu ai đóadore you yêu em tha thiếtfall madly in love with yêu điên cuồng, say đắm, không đổi khácdesperately in love rất yêu …love each other unconditionally yêu nhau vô điều kiện kèm theocrazy about you yêu em đến điên cuồngdie for you sẵn sàng chuẩn bị chết vì emlove you yêu emgreat together được ở bên nhau thật tuyệt vờilove you forever yêu em mãi mãimy sweetheart tình nhân của tôilove you the most anh yêu em nhất trên đờimy true love tình yêu đích thực của tôimy one and only tình nhân duy nhất cuả tôithe love of my life tình yêu của cuộc sống tôican’t live without you không hề sống thiếu em đượclove you with all my heart yêu em bằng cả trái timlove at first sight tình yêu sét đánh / tiếng sét ái tìnhhold hands cầm taylive together sống cùng nhauthe love of one’s life người tình của đời một ai đólove is / were returned tình cảm được đáp lại tức là người mình yêu quý cũng yêu dấu mình make a commitment hứa hẹnaccept one’s proposal đồng ý lời đề xuất của ai ở đây là đồng ý lời cầu hôn to take the plunge làm đính hôn / làm đám cướiI can hear wedding bells Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôiterms of endearment những tên gọi dành cho người mình yêu darling, sweetheart, love pet, babe / baby, cutey pie, honey, bunny . 3. Từ vựng tiếng Anh tình yêu giai đoạn kết thúc they are having a domestic thân thiện họ đang cãi nhauhave an affair with someone ngoại tình lovesick tương tư, đau khổ vì yêu they have blazing rows họ có những cuộc cự cãi lớn tiếng s he is playing away from home Anh / cô ấy quan hệ lén lút với người khácto break up with somebody chia tay với ai đóto split up chia tayto dump somebody bỏ rơi người mình yêu mà không báo trướcBreak-up lines những câu để nói với tình nhân rằng mối quan hệ yêu đương đã hoặc sẽ chấm hết 4. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh tình yêu thường gặp Những từ vựng tiếng Anh tình yêu thường gặp nhất spouse vợ, chồngwedding dress áo cướiwidow góa chồngwidower góa vợwife vợwomanizer lăng nhăngget / be engaged / married đính hôn / kết hônarrange / plan a wedding sẵn sàng chuẩn bị / lên kế hoạch một lễ cướibe / go on honeymoon with your wife / husband đi nghỉ tuần trăng mật với vợ / chồng adultery ngoại tìnhaffair sợbest man người đàn ông tốtbride cô dâucall off / cancel / postpone your wedding hủy / hoãn lễ cướicelebrate your first wedding anniversary ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cướichurch wedding nhà thời thánh tổ chức triển khai lễ cướiconduct / perform a wedding ceremony thực thi hôn lễ / dẫn chương trìnhcongratulate / toast / raise a glass to the happy couple chúc mừng / uống mừng / nâng ly chúc mừng cặp đôi bạn trẻ niềm hạnh phúcdivorced ly dịexchange rings / wedding vows / marriage vows trao nhẫn / đọc lời thềfiance phụ rểfiancee Phụ dâugroom chú rểhave a big wedding / a honeymoon / a happy marriage có một lễ cưới lớn / tuần trăng mật lớn / cuộc hôn nhân gia đình niềm hạnh phúchave / enter into an arranged marriage có một cuộc hôn nhân gia đình được sắp xếphusband chồnginvite somebody to / go to / attend a wedding / a wedding ceremony / a wedding reception mời ai dự lễ cưới / hôn lễ / bữa tiệc sau lễ cướiladys man người đàn ông làm mướn lover người yêu Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh tình yêu được sưu tầm và tổng hợp nhằm giúp bạn có được vốn từ vựng tiếng Anh đầy đủ. Hy vọng bài viết sẽ mang lại nguồn kiến thức bổ ích dành cho bạn. Chúc những bạn học tốt tiếng Anh !Kim Ngân
yêu tinh tiếng anh là gì