Khi clo hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 53,25. Tên của ankan X là : A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. NỘI TẠI DUY NHẤT LÀ GÌ? VỊ TRÍ NÀO QUAN TRỌNG NHẤT TRONG LIÊN QUÂN - HỎI ĐÁP LIÊN QUÂN SỐ 0700:00:00 - Intro00:13:38 - Câu 1: Nội tại duy nhất là gì?00:29:13 Tính nhất quán của dữ liệu có nghĩa là các giá trị dữ liệu giống nhau cho tất cả các trường hợp của ứng dụng. Dữ liệu này thuộc về nhau và mô tả một quy trình cụ thể tại một thời điểm cụ thể, có nghĩa là dữ liệu không bị thay đổi trong quá trình xử lý hoặc chuyển tiền. Nội dung chính Lợi ích của kiểm soát tính nhất quánSửa đổi Chú thíchSửa đổi 2. Các phương pháp tư duy khoa học hiện nay. Tư duy khoa học là một trong những giai đoạn nhận thức trình độ cao thông qua các thao tác tư duy nhất định trong bộ não của con người. Việc tìm hiểu tư duy khoa học là gì và các phương pháp tư duy khoa học sẽ giúp bạn đọc nhận Tính duy nhất phụ thuộc vào khái niệm bình đẳng. Làm nản lòng với một số quan hệ tương đối thô tạo ra lượng định lượng duy nhất cho đến tương đương đó (theo khuôn khổ này, tính duy nhất thường xuyên là "duy nhất đến bình đẳng"). Ví dụ, nhiều khái niệm trong lý cash. Thông tin thuật ngữ duy nhất tiếng Nhật Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm duy nhất tiếng Nhật? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ duy nhất trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ duy nhất tiếng Nhật nghĩa là gì. * adj - たんいつ - 「単一」 - のみ - ばっかり - ゆいいつ - 「唯一」 - ゆいつ - 「唯一」 - ユニーク * n - ユニークVí dụ cách sử dụng từ "duy nhất" trong tiếng Nhật- Kim cương được hình thành từ một nguyên tố duy nhất.ダイアモンドは単一の元素から成る。- người bạn thân duy nhất唯一の友人 Tóm lại nội dung ý nghĩa của duy nhất trong tiếng Nhật * adj - たんいつ - 「単一」 - のみ - ばっかり - ゆいいつ - 「唯一」 - ゆいつ - 「唯一」 - ユニーク * n - ユニークVí dụ cách sử dụng từ "duy nhất" trong tiếng Nhật- Kim cương được hình thành từ một nguyên tố duy nhất.ダイアモンドは単一の元素から成る。, - người bạn thân duy nhất唯一の友人, Đây là cách dùng duy nhất tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Nhật Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ duy nhất trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới duy nhất chu san tiếng Nhật là gì? Liên hiệp Phát thanh và Truyền hình Châu Âu tiếng Nhật là gì? sự chi trả tiếng Nhật là gì? máy ép tiếng Nhật là gì? ván tiếng Nhật là gì? quốc pháp tiếng Nhật là gì? húp canh tiếng Nhật là gì? xích xe tiếng Nhật là gì? cây gai dầu tiếng Nhật là gì? cổ tích tiếng Nhật là gì? kỹ nghệ hoá tiếng Nhật là gì? di trú tiếng Nhật là gì? hai từ tiếng Nhật là gì? con tôm hùm tiếng Nhật là gì? phồn thịnh tiếng Nhật là gì?

duy nhất là gì