Nghĩa của từ discovery trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt discovery discovery /dis'kʌvəri/ danh từ sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra điều khám phá ra, điều tìm ra, điều phát hiện ra; phát minh sự để lộ ra (bí mật) nút mở, nút gỡ (trong một vở kịch) khám phá Resource Capabilities discovery (RESCAP): khám phá các khả năng tài nguyên
Nhưng như vậy ko có nghĩa là chúng ta quan trọng tự bản thân tập dancing Disco kết quả. Hy vọng với bài viết này, bạn đọc đang hiểu rằng nhảy disteo là gì cũng như kinh nghiệm để các bạn trường đoản cú tập dancing Disco rất tốt, rời đông đảo gặp chấn thương không
Giống như anh love nói trên disco stick là cây gậy có một đầu phá sáng,thường được các tay chơi bài anh chị trong các casino mang theo để khoe sự uy quyền,như một món trang sức vậy .Có một giả thuyết nữa là ánh sáng của cây gậy là một loại anh sáng đặc biệt,nó thường có màu hơi tím hoặc hồng nên hình như có thể dùng để soi tiền giả hoặc gian lận
2. Ý nghĩa của việc trải nghiệm trong cuộc sống. Nếu như "đi một ngày đàng" sẽ học được "một sàng khôn" thì đó chính xác là những gì mà trải nghiệm mang tới cho chúng ta. Trong cuộc sống, sự trải nghiệm mang cho ta rất nhiều bài học bổ ích mà trường lớp không
ICMP Router Discovery. Hình thức này là để xác định bộ định tuyến khi sender mất default gateway. Được thực hiện: Qua bài viết như trên đã giúp định nghĩa được ICMP là gì? 9 loại ICMP thường thấy có đặc điểm như thế nào. Chúc các bạn tìm được những thông tin chính
cash. VI sự phát hiện sự khám phá sự tìm ra việc tìm ra việc khám phá ra Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Several years after their discovery they were named sprites air spirits after their elusive nature. These discoveries illuminated the idea that art was possible outside the field of the classical genres, such as painting and sculpture. But puzzles based upon inquiry and discovery may be solved more easily by those with good deduction skills. The shock and embarrassment of such a discovery caused her to vomit on his costume. What he offers is something philosophers would recognize today as a logic covering the context of discovery and the hypothetico-deductive method. discoveryEnglishbreakthroughfinduncovering Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
/dis'kʌvəri/ Thông dụng Danh từ Sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra Phát kiến, điều được khám phá, điều được phát hiện Sự để lộ ra bí mật... Nút mở, nút gỡ trong một vở kịch... Chuyên ngành Toán & tin sự khám phá, sự phát minh Kỹ thuật chung khám phá ICP Router Discovery Protocol IRDP Giao thức khám phá bộ định tuyến ICMP Resource Capabilities discovery RESCAP khám phá các khả năng tài nguyên phát hiện discovery of petroleum phát hiện dầu mỏ discovery well giếng khoan phát hiện evaluation of discovery đánh giá về một phát hiện Gateway Discovery Protocol GDP giao thức phát hiện cổng mạng oil discovery sự phát hiện được dầu routing discovery sự phát hiện đường truyền sự khám phá sự phát hiện oil discovery sự phát hiện được dầu routing discovery sự phát hiện đường truyền sự phát minh tìm ra Địa chất sự phát hiện, sự khám phá Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun analysis , ascertainment , authentication , calculation , certification , detection , determination , diagnosis , discernment , disclosure , distinguishing , empiricism , encounter , espial , experimentation , exploration , exposition , exposure , feeling , hearing , identification , introduction , invention , learning , locating , location , origination , perception , revelation , sensing , sighting , strike , unearthing , verification , algorithm , bonanza * , breakthrough , conclusion , contrivance , coup , data , design , device , find , finding , formula , godsend * , innovation , law , luck , luck out , machine , method , principle , process , result , secret , theorem , way , treasure , trouvaille Từ trái nghĩa
discovery nghĩa là gì